Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
\(3\).
Cho tập hợp \(A = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\). Xét các mệnh đề sau đây:
\(\left( I \right)\): “\(3 \in A\)”.
\(\left( {II} \right)\): “\(\left\{ {3,4} \right\} \in A\)”.
\(\left( {III} \right)\): “\(5 \notin A\)”.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng
\(I\) đúng.
Cho tập hợp \(B\) gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 3. Khi đó tập hợp \(B\) viết theo cách liệt kê các phần tử của tập hợp là:
\(B = \left\{ {n \in N|0 \leqslant n \leqslant 9} \right.\) và \(\left. {n \vdots 3} \right\}\)
Cho \(X = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {2{x^2} – 5x + 3 = 0} \right.} \right\}\). Khi đó:
\(n\left( A \right) = 3.\)
Khẳng định nào sau đây sai?
\(\mathbb{N} \cup {\mathbb{N}^*} = \mathbb{N}.\)
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
\(C = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} - 5 = 0} \right.} \right\}\).
Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|4 \leqslant x \leqslant 9} \right\}\):
\(A = \left( {4;9} \right].\)
Cho tập \(X = \left\{ {2,3,4} \right\}\). Hỏi tập \(X\) có bao nhiêu tập hợp con?
\(6\).
Cho\(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\). Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
\(\emptyset \subset A\)
Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
\(\left\{ {x \in \mathbb{Q}|{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}\).
Kết quả:
Tải PDF tài liệu học tập đang trở thành lựa chọn phổ biến cho sinh viên và người đi làm nhờ tính tiện lợi và tiết kiệm thời gian. Tài liệu PDF cung cấp nhiều nội dung từ sách PDF, tài liệu nghiên cứu, đến giáo trình chuyên ngành, giúp người dùng dễ dàng lưu trữ và truy cập trên các thiết bị số. Việc sử dụng tài liệu PDF không chỉ giúp tăng cường kiến thức mà còn hỗ trợ học tập và làm việc hiệu quả hơn.